anh chàng đẹp trai dịch sang tiếng anh

chàng đẹp trai bằng Tiếng Anh. chàng đẹp trai. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh chàng đẹp trai tịnh tiến thành: best looker . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy chàng đẹp trai ít nhất 129 lần. thứ ánh sáng tươi đẹp đó, liệu có thật sự tồn tại?là vĩnh hằnglà phút chốc ?haychỉ là điều không ai rõ đọc truyện Tra từ 'chàng trai' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share 23. Handsome boy/Beautiful girl: anh chàng đẹp trai/cô nàng đẹp gái. 24. Milk/Cookies: sữa và bánh quy. Ngoài biệt danh tiếng Anh cho người yêu, các bạn có thể tham khảo thêm lời chúc ngày mới cho người yêu ngọt ngào, lời chúc ngủ ngon siêu dễ thương cho người yêu Dịch trong bối cảnh "TỪ ANH CHÀNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỪ ANH CHÀNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. model baju pesta untuk orang kurus dan pendek. 1. Và để làm đẹp trai. And to do handsome. 2. Hèn chi đẹp trai vậy. No wonder you are so handsome. 3. Cao ráo, đẹp trai, vai rộng. Tall, good-looking, broad shoulders. 4. Tôi là Lãng Tử Đẹp Trai. I'm Handsome Stranger. 5. Anh là một lãng tử đẹp trai. You're a handsome stranger. 6. Tui đẹp trai và rất hào hoa I am handsome and I am cool 7. Con bố đẹp trai y như bố vậy. Wow! He's handsome just like his daddy. 8. Chú mày chắc hẳn sẽ đẹp trai lắm. Oh, you're gonna be so handsome! 9. Chàng đẹp trai này lạc vào hang hùm rồi. That hunk is walking into the lion's den. 10. Bộ anh bạn to, cao, đẹp trai lắm à? Nigga, you a big, tall, Ludacris-looking motherfucker, ain't you? 11. ANH ta đẹp trai và có da bánh mật. HE WAS dark and handsome. 12. Một người lính trẻ đẹp trai ngoài biên giới. A handsome young soldier on the frontier. 13. Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng dơ. What handsome lads! 14. Anh Cha đẹp trai quá, cố lên chị nhé And never give momo prepare dinner. 15. Remi 22 tuổi, cao ráo và rất đẹp trai, Remi is 22, tall and very handsome. 16. Cô ấy chỉ nói hắn cao, rám nắng, đẹp trai. She just said he was tall, dark, and handsome... 17. ♪ Lãng Tử Đẹp Trai Anh từ đâu tới ♪ Handsome Stranger Where do you come from? 18. Con rể tương lai của bà... nó rất đẹp trai! Your future son-in-law is so handsome! 19. Hôm nay anh đẹp trai quá, mới cắt tóc hả? You look handsome today, did you get your hair cut? 20. ♪ Với chàng lãng tử đẹp trai bên mình ♪ With a handsome stranger By her side 21. ♪ Lãng Tử Đẹp Trai Anh từ đâu tới? ♪ Handsome Stranger Where do you come from? 22. Em bỏ anh vì một thằng đẹp trai vô liêm sỉ You left me for that cocky pretty boy 23. Biết bao người đẹp trai tại sao lại chọn thợ hồ? Of all the cool guys why a carpenter? Grateful? 24. Nếu cháu đùa, cháu sẽ nói chú dí dỏm và đẹp trai. If I was kidding, I would've said you're witty and handsome. 25. Đẹp trai, cao ráo, lại là người có tiền đều là " anh "! If he's good looking, tall, and rich, he's an oppa! 26. Thực ra, Chánh Văn Phòng có một thực tập sinh đẹp trai. Actually, the chief of staff just got a really handsome intern. 27. Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời. Now he was ruddy, with beautiful eyes, and handsome in appearance. 28. Greg Ballou, 39 tuổi, da trắng, cao 1 m 82, đẹp trai. Greg ballou, 39, white, 6-feet, handsome. 29. Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe? What about a ballad for my beautiful man? 30. Ngài sẽ là vị khách mời danh dự, ngài Lãng Tử Đẹp Trai. You're gonna be the guest of honour, Mr. Handsome Stranger. 31. Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi? So where's this sexy boy toy of yours hiding? 32. Chàng đúng là một người đàn ông cao lớn, mạnh mẽ và đẹp trai He's such a tall, dark, strong and handsome brute 33. Chúng ta sẽ có một bữa tiệc treo cổ, ngài Lãng Tử Đẹp Trai. We're gonna have a necktie party, Mr. Handsome Stranger. 34. Cameron... Cậu rất đẹp trai và dễ thương... Và là người đáng tin cậy. Cameron you are super nice and cute and kind and reliable. 35. Vì chàng đẹp trai, nên đối với nàng, chàng giống như “con hoàng-dương”. Because he was handsome, to her he resembled “a gazelle.” 36. Trông anh đẹp trai lắm. đang tường thuật từ bên trong khu vực cách ly. Chase Carter here for Hit Point Digital reporting from inside the quarantine zone. 37. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. You can focus on seducing with girls as you are so handsome. 38. À, giọng gợi gảm, hỏi có phải là anh cao, da đen và đẹp trai không You know, sexy voice, asked if you were tall, dark and handsome. 39. Nói rằng bạn thích con đường đẹp trai cung điện Đức hoặc vỉa hè đặt với flagstones. Say you like Germany handsome palace road or pavement laid with flagstones. 40. Tôi chỉ cần nghe cô nói... là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ. All I want to hear from you is that I'm handsome, virile, generous, and kind. 41. Nhận vai diễn một người đàn ông đẹp trai quả là một sự lựa chọn mạo hiểm. Taking the role of a handsome man is certainly a brave choice. 42. Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà. Hey, tall, dark and handsome, I said your powers are off-line. 43. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất. His future wife is going to steal my son away from me. 44. Tôi thể là so với lúc anh mới đến, anh đã cao hơn và đẹp trai gấp đôi. I-I fuckin'swear you're fuckin six inches fuckin'taller and twice as fuckin'handsome since you walked in here! 45. Hắn... rất đẹp trai và có đeo một cái mề đay trông nó giống hình mặt trời vậy. He had a f... a fine face, and posh clothes, and that medallion around his neck, the one with the sun's rays. 46. Và trông giống như toàn bộ những người đàn ông da màu đẹp trai dưới 40 tuổi khác. But then again, so is every other good looking black dude under 40. 47. Ta sẽ chết ngất khi ta thấy sự hoảng sợ bộc lộ trên gương mặt đẹp trai của cháu đấy. I fairly swoon when I see the moment of terror register on a handsome face. 48. Lượn lờ trong bộ đồ vest lòe lẹt làm ra vẻ ta-đây-đẹp-trai-cô-không-cưỡng-lại-được. Strutting around in your vest with that I'm-so-handsome look. 49. vì người của mày cầm không chắc và giờ hắn phải dòm chừng anh chàng spada da filo đẹp trai này. 'Cause your man's grip was too loose and now he finds himself staring down this handsome spada da filo. 50. Nhưng bà ta không biết rằng giọng hát du dương của nàng đã gây chú ý với chàng hoàng tử đẹp trai. " But little did She know that the girl's lilting voice had caught the attention of a handsome prince. 51. Đúng là ở Mỹ có nhiều người đẹp thật... đồng ý. nhưng họ chỉ đi chơi với những gã nhà giàu, đẹp trai! There are a few babes in America, I grant you, but they're already going out with rich, attractive guys. 52. 42 Khi nhìn thấy Đa-vít thì hắn nhếch mép khinh thường, vì chàng chỉ là một thiếu niên hồng hào và đẹp trai. 42 When the Philisʹtine looked and saw David, he sneered at him in contempt because he was just a ruddy and handsome boy. 53. Nhưng nếu em làm điều gì gây nguy hiểm đến Troy Anh sẽ lột bộ mặt đẹp trai của em khỏi xương sọ này đấy. But if you do anything to endanger Troy I will rip your pretty face from your pretty skull. 54. Chàng đẹp trai, giống như “con hoàng-dương”, tay chàng mạnh mẽ như “ống tròn vàng”, còn chân thì đẹp và khỏe giống “trụ cẩm-thạch”. True, he was handsome, resembling “a gazelle”; his hands were strong like “cylinders of gold”; and his legs were beautiful and strong like “pillars of marble.” 55. Đàn ông đẹp trai được mời phỏng vấn nhiều hơn khi họ đính kèm hình vào sơ yếu lý lịch, phụ nữ xinh đẹp thì ít cơ hội hơn. Good-looking men were more likely to be invited to job interviews when they attached a photo to their résumé; attractive women were less likely. 56. Ông là người có vóc dáng cao quý, không cao cũng không ngắn, và đẹp trai trong da và hình dạng như một người đàn ông có thể đạt được. He is of noble stature, neither tall nor short, and as handsome in complexion and shape as a man can be. 57. Nhưng hắn bị thu hút bởi hình tượng của Don Garcia và hắn đứng đó... có vẻ như đẹp trai và can đảm, hắn làm một nét mặt khinh miệt. But he was inspired by the example of Don García and he stood there looking handsome and brave, and he made his face scornful. 58. 5 Danh tiếng, đẹp trai, trẻ tuổi, có tài hùng biện, đàn hay, tinh thông chiến trận, được ân huệ của Đức Chúa Trời—dường như Đa-vít có tất cả. 5 Fame, good looks, youth, eloquence, musical skills, military prowess, divine favor —David seemed to have it all. 59. Ta quên mất nỗi sợ ở quanh con gái, rằng ta luôn chờ đợi sự cười nhạo từ phía họ hoặc e thẹn ngoảnh mặt đi hay hỏi ta về người anh đẹp trai cao lớn của mình. I forgot how afraid I was around girls, how I was always waiting for them to laugh at me or look away embarrassed or ask me about my tall handsome brother. 60. Bây giờ, khi hai cái núm vú nhỏ xíu của cổ được nắn bóp đôi chút anh nghĩ có khi nào cổ đang tưởng tượng không biết con chim nhỏ của chàng bác sĩ Bill đẹp trai đang ra sao không? Now, when she is having her little titties squeezed do you think she ever has fantasies about what handsome Dr. Bill's dickie might be like? 61. Sau khi người đầu tiên mà bà chọn đã thể hiện sự khinh miệt đối với hoàng hậu, và người thứ hai mà bà chọn thì chết bất đắc kỳ tử, Zoe nhớ lại vẻ đẹp trai và tao nhã của Konstantinos. After her first preference displayed contempt for the empress and her second died under mysterious circumstances, Zoë remembered the handsome and urbane Constantine. 62. Karen nói “Tôi không biết cách nào diễn tả được cảm tưởng khi nhìn một người trước đây đẹp trai, một người tôi yêu và muốn cùng chung sống mãi mãi, gầy mòn đi và người thì nhăn nhúm lại, chỉ còn da bọc xương. Karen says “I don’t know how to express what it is like to watch the once handsome man you love and intend to live with forever slowly melt away and shrivel to skin and bones. 63. Vợ chồng Williamson, Bailey và hai đệ tử Adamski khác đã trở thành "nhân chứng" cho cuộc gặp gỡ đầy khả nghi của Adamski với Orthon, một người đàn ông tóc vàng đẹp trai đến từ Sao Kim, gần Trung tâm Sa mạc, California vào ngày 20 tháng 11 năm 1952. The Williamsons, the Baileys and two other Adamski disciples became the "witnesses" to Adamski's supposed meeting with Orthon, a handsome blond man from Venus, near Desert Center, California on November 20, 1952. 64. Vào ngày 21 tháng 6 năm 2012, bức ảnh teaser đầu tiên theo hình mẫu Beautiful men Những anh chàng đẹp trai đã được phát hành, với hình thành viên Eunhyuk trong trang phục áo trắng, quần xanh, mái tóc đuôi cá và một dải hoa trắng hồng che kín mắt. On June 21, 2012, the first teaser photo, showing the theme of 'Beautiful men' was released, showing Eunhyuk in a white shirt, blue jeans, styled with a mullet-like hairstyle and blindfolded with white and pink flowers. 65. Bị giam cầm trong một toà tháp hẻo lánh suốt mười tám năm trời, Rapunzel nhờ tới sự giúp đỡ của một siêu trộm đẹp trai, láu cá có cặp mắt mơ màng, quyến rũ bị truy nã tên là Flynn Rider để được đi xem thả những chiếc đèn lồng kịp lúc vào lần sinh nhật thứ mười tám của nàng. Incarcerated in an isolated tower for eighteen years, Rapunzel enlists the help of a wanted thief named Flynn Rider to see the floating lanterns in time for her 18th birthday. 66. Người vợ của một thuyền trưởng đánh bắt cá voi đã cung cấp cho những nhà nguyện với một cặp đẹp trai đỏ worsted- dây thừng cho bậc thang này, trong đó, là bản thân độc đáo đứng đầu, và màu với một màu gỗ gụ, toàn bộ trù liệu, xem xét cách thức của nhà nguyện, dường như do không có nghĩa là trong xấu vị giác. The wife of a whaling captain had provided the chapel with a handsome pair of red worsted man- ropes for this ladder, which, being itself nicely headed, and stained with a mahogany colour, the whole contrivance, considering what manner of chapel it was, seemed by no means in bad taste. Khi là chàng trai đẹp nhất? When is the guy the prettiest? Trai Đẹp đã ra khỏi xe. Pretty Boy's left his car. Cô ấy mà đội khăn đống thì sẽ biến thành trai đẹp ngay. Put a turban on her, she'd make a very handsome boy. Cái gì bắt ông đi lâu vậy, trai đẹp? What took you so long, handsome? Ai cũng biết chiếc thuyền đó với đầy hàng hóa và những chàng trai đẹp đẽ. Everyone knew her boat with its cargo of splendid boys Xin chào, trai đẹp. Hello, sexy. Cô ta đang tiến thằng tới anh đấy, trai đẹp. She's headed straight for you, lover boy. Tôi thích ngắm trai đẹp. I like to look at good looking men. Chào, trai đẹp. Hi, handsome. Này, cám ơn đã cho đi spa hôm nay, trai đẹp ạ. Hey, thanks for the spa day, sunshine. Tại sao ngọc trai đẹp rất quí vào thời xưa? Why were fine pearls so valuable in ancient times? Được rồi, mấy trai đẹp gái xinh. Okay, you sweaty freaks. Trai đẹp như anh thì nên biết để tay ở đâu. Guy like you should watch where he puts his hands. Ô xin chào, trai đẹp. Hello, handsome. Con trai đẹp trai của tôi đi dự khiêu vũ. My handsome boy going to prom. Đó là về một chàng trai đẹp đẽ bên ngoài nhưng tâm hồn thì xấu xa. It's about a guy, good-looking on the outside, ugly on the inside. Tạm biệt chàng trai đẹp mã, tốt bụng của em. Good-bye, my sweet, sexy man. Anh là một chàng trai đẹp trai. You're a good-looking boy, you have big broad shoulders. Một anh chàng đẹp trai bước vào – anh ta đẹp trai, dáng khỏe mạnh, không đeo nhẫn. A good-looking guy comes in—he’s handsome, fit, no rings on his fingers. Niềm hạnh phúc lớn lao nhất là được uống rượu với các chàng trai trẻ đẹp trai. The greatest joy is a young drinker with handsome boys for company. BÉ TRAI này đẹp trai không? ISN’T this a good-looking little boy? Mùa thứ hai của Những chàng trai đẹp trai của Thế kỷ 20 được phát sóng từ ngày 27 tháng 8 năm 2013 đến ngày 19 tháng 11 năm 2013. The second season of the “Handsome Boys of the 20th Century” was aired from August 27, 2013 to November 19, 2013. Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi? So where's this sexy boy toy of yours hiding? Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất. His future wife is going to steal my son away from me. Còn anh chàng đeo mặt nạ, họ nói anh ta từng rất đẹp trai. That guy in the mask, they say he used to be really handsome. Rất đẹp, mặt trăng tròn to. Beautiful, big moon in the sky. Không phải rất đẹp sao? Isn't it nice? “Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục. “You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine. Cổ trẻ hơn và rất đẹp. She was young and very pretty. Đó là câu truyện rất đẹp trong mọi ban nhạc rock 'n' roll." It's the story of pretty much every rock 'n' roll band." Tên rất đẹp. Beautiflu name. Nhưng hôm nay rất đẹp trời nên chỉ có chúng mình thôi. """But today is pretty fine, just by ourselves.""" Toyohashi thực sự là thành phố rất đẹp. It's a wonderful city! Chắc là cô ấy sẽ nói rằng trông cô rất đẹp khi mặc cái váy đó. She'd probably say you look very beautiful in it. Cô ấy rất đẹp. She was beautiful. Nó rất đẹp, rất, rất đẹp. They were very, very pretty. Không, em rất đẹp mà. No, you look beautiful. Tên rất đẹp. Beautiful name. Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp. Golden apples by themselves would be beautiful. Đó là nàng Bát-Sê-ba rất đẹp đẽ, vợ của U-ri. It was the beautiful Bath-sheba, wife of Uriah. Rất đẹp, phải không? Very nice, huh? Nhưng anh rất đẹp trai. But you're so handsome. Ở nơi cao có điểm tốt là phong cảnh rất đẹp. High places like this are the best because the night scene is the best. Một... cái gì rất đẹp. What a beautiful... somethin'. Rất đẹp đáng sợ... và bí ẩn. He was beautiful and frightening and mysterious. Và tôi có một trang nguệch ngoạc rất đẹp từ bài của Jonathan Woodham. And I have a beautiful page of doodles from Jonathan Woodham's talk. Phải, rất đẹp. Yes, marvelous. Từ điển Việt-Anh chàng trai Bản dịch của "chàng trai" trong Anh là gì? vi chàng trai = en volume_up guy chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI chàng trai {danh} EN volume_up guy Bản dịch VI chàng trai {danh từ} chàng trai từ khác một kẻ, thằng cha, gã, cậu, anh chàng volume_up guy {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "chàng trai" trong tiếng Anh trai tính từEnglishmalechàng đại từEnglishhehechàng danh từEnglishchapanh trai danh từEnglishbrotherbrotherelder brotherem trai danh từEnglishbrotheryounger brotherlittle brothercon trai danh từEnglishboymusselsonchàng ngốc danh từEnglishpoopcháu trai danh từEnglishgrandsonnephewbạn trai danh từEnglishmale friendboyfriendmũ lưỡi trai danh từEnglishcap Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese chuột xạchuột đồngchà cho bóngchà làchà răngchà xátchà xát vàochàm bội nhiễmchàngchàng ngốc chàng trai chào giáchào hàngchào hỏichào mừngchào đónchánchán ngánchán ngấychán ngắtchán nản commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi đẹp trai dịch sang tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi đẹp trai dịch sang tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ TRAI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – – đẹp trai in English – Vietnamese-English đẹp trai in English – Vietnamese-English Dictionary trai trong Tiếng Anh là gì? – English mẫu câu có từ đẹp trai’ trong Tiếng Việt được dịch … – của từ đẹp trai bằng Tiếng Anh – trai” tiếng anh là gì? – 20 đẹp trai trong tiếng anh viết như thế nào mới nhất chàng đẹp trai Tiếng Anh là gì – Học TốtNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi đẹp trai dịch sang tiếng anh, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 đặt vấn đề tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 đặt tên facebook tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 đặt tên công ty tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 đặt tên crush bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 đặt tên cho chó đực bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 đặt mình vào vị trí của người khác tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 đặt câu phủ định tiếng anh HAY và MỚI NHẤT

anh chàng đẹp trai dịch sang tiếng anh